THÀNH PHẦN & PHỤ GIA
- Thành phần: Nts: 5%;P2O5hh: 5%; K2Ohh: 5%; Axit humic: 0.7%; NAA: 50 ppm; GA3: 50ppm; CaO: 1%; MgO: 1%; B: 100ppm; Zn: 500ppm; Mn: 300ppm; pHH2O: 7ml/ l; Tỷ trọng: 1,3ml/ l.
- Nguyên liệu & Phụ gia: Amoni Molipdat (NH4)2 MoO4, Mo, Monopotasium Phosphate Vita B1 (Thiamine, Acid ascorbic, ...) Amino acids, Fulvic acid, Chelaed (EDTA): Zn, Mg, Ca, Cu, ...
QUY CÁCH
- Chai 500ml (30 chai/thùng)
CÔNG DỤNG:
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Cây trồng | Thời Điểm Sử Dụng |
Lúa, nếp |
Giai đoạn sau sạ đến làm đòng. Khi lúa bị ngộ độc hữu cơ, phèn, vàng lá. |
Rau màu (ớt, bắp, khổ qua, dưa leo, bầu bí, cà chua...) | Giai đoạn cây con từ 3 - 4 lá, khi đẻ nhánh, ra hoa, trái non. |
Cây lấy củ (khoai lang, khoai môn, khoai tây, củ cải...) | Sau khi trồng từ 10 - 15 ngày, giai đoạn ra rễ, tạo củ và nuôi củ. |
Cây ăn trái (cam, quýt, bưởi, xoài, sầu riêng, nhãn) | Giai đoạn cây đẻ nhánh, đâm chồi đến khi ra hoa, trái non, |
Pha 30 - 50ml/ 25 lít nước. Sử dụng 50 lít nước/ 1.000m2 Sử dụng định kỳ 7 ngày/ lần |