QUY CÁCH
THÀNH PHẦN
CÔNG DỤNG
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Cây trồng | Liều dùng | Thời điểm & cách dùng | PHI |
Lúa | - Pha 20 - 25 ml/bình 25 lít hoặc pha 400 - 500 ml cho 400 - 500 lít nước/ha | - Phun khi thấy triệu chứng đạo ôn lá, khô vằn, lem lép hạt. Nên phun lúc chiều mát. | 14 ngày |
Cây ăn trái | - Pha 25 - 30 ml/bình 25 lít hoặc pha 600 - 800 ml cho 600 - 800 lít nước/ha | - Phun khi có dấu hiệu thán thư, sương mai, loét thân. Phun kỹ cành, lá, gốc. | 14 - 21 ngày |
Rau màu | - Pha 15 - 20 ml/bình 25 lít hoặc pha 400 - 500 ml cho 500 - 600 lít nước/ha | - Phun định kỳ hoặc khi thấy phấn trắng, đốm lá, héo rũ. Phun ướt đều mặt lá | 7 ngày |
Cà phê, hồ tiêu | - Pha 25 - 30 ml/bình 25 lít hoặc pha 700 - 900 ml cho 600 - 800 lít nước/ha | - Phun ngừa vào đầu mùa mưa hoặc khi có bệnh rỉ sắt, vàng lá, thối rễ. Có thể kết hợp tưới gốc. | 14 - 21 ngày |
⚠️LƯU Ý: